slide 1: Một số vấn đề ở
trẻ non tháng
TS.BS. Phạm Diệp Thùy Dương
BM Nhi – ĐHYD TPHCM
slide 2: Thuật ngữ vể tuổi trong giai đoạn chu sinh
• Tuổi sau kinh chót
• Tuổi điều chỉnh
• Tuổi pháp lý
slide 3: Kiểm soát thân nhiệt
• Môi trường nhiệt độ trung tính càng nhỏ ngày tuổi
càng nhỏ càng cần nhiệt độ môi trường cao hơn
• Nằm lồng ấp incubator/ giường sưởi radiant warmer/
đèn sưởi / Kangaroo
1.700g
35 tuần
bệnh nặng cần nhiều thủ thuật
• Độ ẩm tương đối ở 40 - 60
• Ra giường: Đội nón + mặc quần áo
giảm dần nhiệt độ môi trường // theo dõi màu da + sinh hiệu
tắt sưởi
ra khỏi lồng ấp/ giường sưởi.
slide 4: DINH DƯỠNG
Tĩnh mạch Tiêu hóa
Trẻ tăng cân đủ + được cung cấp đủ đạm có tiên lượng phát triển
tâm thần kinh tốt hơn
slide 5: Dịch tễ học
• 6 – 10 trẻ CNLS 1500 g - 1- 77 trẻ/đơn vị chăm sóc SS
• 90 - 95 sau khi đã ăn qua đường tiêu hóa
• Tần suất tỉ lệ nghich với tuổi thai / CNLS
• Tuổi khởi phát bệnh tỉ lệ nghịch với tuổi thai và CNLS:
– 3 tuần ở trẻ 30 tuần
– 2 tuần ở trẻ 31-33 tuần
– 5 ngày ở trẻ 34 tuần
– 2 ngày ở trẻ đủ tháng
VIÊM RUỘT HOẠI TỬ
Caplan M 2005. Necrotizing enterocolitis. http://www.pediatrie.be
slide 6: Sinh lý bệnh : đa nhân tố
1. Non tháng
• 90 ở trẻ sinh non
• yếu tố nguy cơ hằng định + quan trọng nhất.
• cơ chế đặc hiệu chưa rõ
– suy thoái thành phần đề kháng tại chỗ
– nhu động ruột
– sự chiếm lĩnh của vi khuẩn
– điều hòa luồng máu
– đáp ứng viêm
VIÊM RUỘT HOẠI TỬ
Ryder RW Shelton JD 1980. Necrotizing enterocolitis: a
prospective multicenter investigation Am J Epidemiol. Pp 112:113
slide 7: Sinh lý bệnh
2. Cho ăn đường ruột: 90 sau khi cho ăn
sữa mẹ ít hơn sữa công thức
độ thẩm thấu
khối lượng + tốc độ tăng
sự lên men của chất nền
Tận dụng Sữa mẹ +++
Trophic feeding +++
VIÊM RUỘT HOẠI TỬ
Duro D Kalish LA 2010. Risk factors for intestinal failure in infants with necrotizing enterocolitis:
a Glaser Pediatric Research Network study. J Pediatr 157:203
slide 8: Sinh lý bệnh
3. Thiếu máu cục bộ ruột / Ngạt: “Phản xạ lặn”
Hiện tượng tái tưới máu sau thiếu máu cục bộ ruột cần
thiết để khởi đầu hoại tử ruột
4. Sự chiếm lĩnh của vi khuẩn
dịch VRHT khu trú liên quan với vi khuẩn cụ thể
không có VRHT trong tử cung
có ít loại vi khuẩn + rất ít / không vi khuẩn kỵ khí ở trẻ cực
non nằm viện
tác dụng kháng viêm + bảo vệ niêm mạc của probiotic
VIÊM RUỘT HOẠI TỬ
Schoenberg MH Beger HG 1993. Reperfusion injury after intestinal ischemia Crit Care Med 21:1376
slide 9: Sinh lý bệnh
5. Con đường chung cuối cùng: sự mất cân bằng giữa tổn
thương niêm mạc và sức đề kháng / sửa chữa của ký chủ với
hoạt hóa dòng thác tiền viêm
VIÊM RUỘT HOẠI TỬ
Caplan M 2011. Neonatal necrotizing enterocolitis: clinical observations
pathophysiology and prevention. Neonatal - Perinatal medicine. Diseases of the
fotus and infant –Fanaroff and Martin . Elsevier Mosby 9
th
edition. Pp1431-42
slide 10: VẤN ĐỀ VIÊM RUỘT HOẠI TỬ
Sơ đồ: Các sự kiện giả định trong sinh bệnh học của VRHT
EGF: Epidermal growth factor EPO: Erythropoietin
ET: Endothelin IGF: Insulin – like growth factor
IL: Interleukin PAF: Platelet activating factor
TLR: toll – like receptor
slide 11: DINH DƯỠNG
CNLS TT ngày
tuổi bệnh lý tình
trạng ống TH
DD
tiêu hóa
Bú Sonde DD
Trophic
Feeding
Thông
thường
DD
Tĩnh mạch
Toàn phần
NATM
tích cực
Bán phần
Chuyển hóa cơ bản
+
Tăng trưởng
slide 12: • Sinh lý + đơn giản+ ít tốn kém hơn
• Vấn đề: Kém dung nạp – VRHT fear
Nguyên tắc: thận trọng + sớm tránh teo ruột
Ngay khi không CCĐ ăn đường ruột + đường ruột sẵn sàng
NĐR+
phân su +
chướng bụng nôn ói -
dịch dạ dày trong
• Giúp
Giảm hạ đường huyết
mất nước
tăng bilirubin máu
CHO ĂN ĐƯỜNG TIÊU HÓA
slide 13: Cho ăn đường tiêu hóa
• Tránh làm trẻ mệt + hít chất trào ngược
• NATM/ bơm thức ăn qua ống thông khi SHH
đàm nhớt quá nhiều nôn ….
• bú khi ≥ 34 tuần.
slide 14: Trophic feeding
• Trophic feeding minimal enteral feeding –MEN
nonnutritive nutrition +++
• Small volume of balanced enteral nutrition insufficient for
the patients nutritional needs
produces positive gastrointestinal / systemic benefits
• Giúp cải thiện:
Hoạt động disaccharidases
Phóng thích hormones tiêu hóa
Tưới máu ruột
Nhu động ruột
Vi khuẩn chí ruột
http://apps.who.int/rhl/newborn/reviews/cd000504/en/
slide 15: Trophic feeding
giúp:
Cải thiện dung nạp sữa
cải thiện tăng trưởng
giảm nhu cầu NATM
giảm NTH
rút ngắn thời gian nằm viện
http://apps.who.int/rhl/newborn/reviews/cd000504/en/
slide 16: • 32w /1500g
• N1-2 N2 khi ngạt nặng/ catheter rốn/ thở máy
• Sữa mẹ / Sữa non tháng
• ≤ 25KCal/kg/ngày : ≤ 24ml/kg/ngày
• ≥ 5 ngày
• Gavage liên tục / ngắt quãng
Trophic feeding
http://apps.who.int/rhl/newborn/reviews/cd000504/en/
slide 17: Bắt đầu ăn thông thường
≤1000g: SM/ sữa non tháng 10ml/kg/24giờ liên tục /mỗi 2 - 3giờ
1000g: 15ml/kg/24giờ SM/ sữa non tháng mỗi 3giờ
slide 18: Tốc độ tăng sữa
1000g: 15 - 25 mL/kg/ ngày
1000- 1500g: 20 - 30 mL/kg/ ngày
100ml/kg/24giờ ngưng Lipid
120ml/kg/24giờ ngưng NATM.
150ml/kg/24giờ: SSC 24 kcal/oz Similac Special Care /
HMF Human milk fortifier - 1 gói 09g 35 Kcal fa trong 25 ml hay 50 ml SM
Mục tiêu: 105 - 130 kcal/kg/d AAP
110 - 135 kcal/kg/d ESPGHAN
150 - 160 mL/kg/ ngày SSC 24 kcal/oz hay
160 - 180 mL/kg/ ngày SM + HMF
Tăng ≥15 g/kg/ ngày
slide 19: Theo dõi
Hút kiểm tra dịch dạ dày trước mỗi cữ ăn khi ăn sonde
khí / ít nhầy tiếp tục cho ăn theo kế hoạch
1/3 bữa ăn trước giảm khối lượng cho ăn với tốc độ
tăng chậm hơn.
• Ọc/ nôn/ chướng bụng/ dư 1/2 cữ trước / 2ml/kg
Bất dung nạp NTH VRHT hoặc tắc ruột
ngưng ăn và tìm nguyên nhân
slide 20: Clinical
criteria of
feeding
intolerance
in preterm
infants
uptodate 2013
Abdominal examination
Distension
Tenderness
Change in bowel sounds eg increased or absent
Emesis
Gastric residual volume
Greater than 2 mL/kg of body weight
Greater than 1/2 the volume of feeds over prior 3 hours
Any change in quantity of fluid volume usually increase
Gastric residual fluid characteristics
Change in color
Green: Bile
Red or brown: Blood
Stools
Any change in frequency
Presence of blood or guaiac positive stools
Clinical status
Any change in clinical status
slide 21: Bổ sung Vitamins
• Sau 1 w: bổ sung vits
H
72
: Vit A : 5 000UI IM x3/ w x 4 w
• Sau 2w: Fe 2–4 mg/kg/ngày từ 2 tuần 12 th.
• Sau 4w: vi chất trừ khi nuôi tiêu hoá đủ
• Vitamin D
• Axit folic trong 2-3 tháng.
• Vitamin E
• Vitamin A giảm loạn sản phổi ở trẻ cực nhẹ cân
slide 22: Trước xuất viện
• Tầm soát ROP AAP
– CNLS 1.500g và 30 w
– 2.000g + quá trình lâm sàng không ổn định
Lúc 31w / 4w sau sinh/ trước khi xuất viện
• Kiểm tra thính lực lúc 1 tháng tuổi điều chỉnh
• Đo huyết áp nếu đã có ống thông ĐMR
• Kiểm Hct
Screening examination of premature infants for retinopathy of prematurity. 2006 Pediatrics.117:152
slide 23: Xuất viện
• Khi:
– nhiệt độ ổn định/ nôi
– Không cơn ngưng thở chậm nhịp tim
– mọi thuốc ở dạng uống
– ổn / mọi vấn đề lớn
– Tăng 15g/kg/ ngày
– 1.800-2.100g sớm hơn khi có thể theo dõi dễ dàng
slide 24: Xuất viện
• Cân nặng thấp so với tuổi sau kinh chót:
– sữa mẹ + HMF
– Nutrient-enriched postdischarge formulas 22 Kcal/30 ml
pre NAN - Similac Neosure
đến 40 tuần tuổi có thể thêm 3 tháng hay 6 tháng sau xuất viện.
• Mục tiêu:
Tăng cân 18g/kg/ ngày khi ≤ 2000g 20-30g/kg/ngày 2000g
Tăng CC V Đ 09cm/ w
Chú ý: Chậm tăng trưởng ngoài tử cung
• Tiêm chủng theo lịch TCMR theo tuổi pháp lý
nếu còn nằm viện: không vắc-xin virus sống
PN1500g có nguy cơ chậm nhịp và ngưng thở cao trong 48g sau
chích monitor
Có thể cần thêm 1 mũi nhắc
slide 25: Fenton
2013
slide 26: Fenton
2013
slide 27: Lịch
tiêm
chủng
• DTaP ‐IPV diphtheria tetanus acellular pertussis inactivated polio vaccine
• Hib: Haemophilus influenzae b conjugate
• MCC meningococcus group C conjugate
• MMR measles ‐mumps ‐rubella vaccine
• PCV7 7 ‐valent pneumococcal conjugate vaccine.
2 doses 1 month apart before the influenza season
Đạt nồng độ KT
nhanh hơn
nhưng cần thêm
mũi nhắc