Slide 1: GIÁO ÁN TOÁN LỚP 3 TỠM SỐ CHIA Người soạn: Phạm Thị Chi
Trường tiểu học Phan Chu Trinh
Slide 2: MỤC TIÊU 1-Kiến thức
2-Kĩ năng
3-Thái độ
Slide 3: -Xác định được bài toán tìm số chia 1-Kiến thức -Hiểu được số chia chính là kết quả của phép chia giữa số bị chia và thương . -Phát biểu được quy tắc tìm số chia . -Chỉ ra tên gọi và quan hệ giữa các thành phần của phép chia
Slide 4: -Giải được một số bài toán về quan hệ giữa các thành phần trong phép chia 2-Kĩ năng: -Giải được các bài toán tìm số chia -Vận dụng bài toán tìm số chia để giải các bài toán tổng hợp
Slide 5: 3-Thái độ: Học sinh có mong muốn được vận dụng việc tìm số chia để giải toán và thực hiện một số công việc trong thực tế .
Slide 6: NỘI DUNG BÀI GIẢNG 1-Kiểm tra bài cũ 2- Bài mới
a-Giới thiệu cách tìm số chia.
b-Củng cố quan hệ giữa các thành phần trong phép chia
c-Luyện tập 3-Củng cố -dặn dò
Slide 7: KIỂM TRA BÀI CŨ
Slide 8: KIỂM TRA BÀI CŨ 1-Hãy giảm các số sau đi 3 lần:
96 ; 63 2-Có 24 con gà. Số con ngan kém con gà 4 lần. Hỏi có bao nhiêu con ngan?
Slide 9: BÀI MỚI
Slide 10: VÍ DỤ
Slide 11: Số cần tìm trong phép tính này là thành phần nào của phép chia? VÍ DỤ
Slide 12: Tìm số chia
Slide 13: Lấy 6 hình vuông xếp thành 2 hàng đều nhau .
Slide 21: 6 : 2 = 3 Số bị chia Số chia Thương
Slide 22: Lấy 6 hình chữ nhật xếp 3 hình vào 1 hàng
Slide 26: 6 : 3 = 2 6 : 2 = 3
Slide 27: SỐ CHIA LÀ KẾT QUẢ CỦA PHÉP CHIA SỐ BỊ CHIA CHO THƯƠNG 2 6 : = 3 2 6 : = 3
Slide 28: Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương Ghi nhớ:
Slide 29: Tìm x biết:
30 : x = 5 x = 30 : 5
x = 6 Bài tập vận dụng
Slide 30: Hãy nêu kết quả các phép tính chia sau:
12 : 1 =
12 : 2 =
12 : 3 =
12 : 4 =
12 : 6 =
12 : 12 = 12 6 4 3 2 1 Hãy nhận xét về các phép chia trên
Slide 31: Các phép chia có cùng số bị chia thì: +SỐ CHIA CÀNG LỚN THÌ THƯƠNG CÀNG NHỎ VÀ NGƯỢC LẠI Kết luận
Slide 32: Có 50 kg đường. Cần mua mấy cái túi để đựng hết số đường đó biết rằng mỗi cái túi đựng được 5 kg đường? Bài làm thêm
Slide 33: 72 : ? = 6 84 : ? = 3 96 : ? = 4 75 : ? = 5
Slide 34: 84 : ? = 3 96 : ? = 4 75 : ? = 5
Slide 35: 84 : ? = 3 96 : ? = 4 75 : ? = 5
Slide 36: 75 : ? = 5 96 : ? = 4
Slide 37: 75 : ? = 5
Slide 38: Dặn dò:
Học thuộc quy tắc tìm số chia