slide 1: 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T ẠO
slide 2: 2
TRƯỜNG Đ ẠI HỌC ĐÔNG Á
slide 3: 3
SỔ TAY SINH VIÊN
NĂM 2017
slide 4: 4
MỤC LỤC
PHẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG .................................................................................. 4
PHẦN 2: NHỮNG ĐI ỀU SV CẦN BIẾT ................................................................... 15
1. Hoạt đ ộng đào t ạo ................................................................................................... 15
1.1. Biểu đ ồ kế hoạch học tập năm h ọc 2017 - 2018 .......................................... 15
1.2. Thời gian đào t ạo của một bậc học/khóa học .............................................. 17
1.3. Thời gian học tập trong ngày trong tuần của SV ....................................... 17
1.4. Quy chế đào t ạo ............................................................................................. 17
1.5. Chương trình đào t ạo của các ngành học .................................................... 18
1.6. Một số nội dung SV cần lưu ý ....................................................................... 18
2. SV Đông Á t ự giác thực hiện “Đ ề án Thành phố 4 An” c ủa TP. Đà N ẵng ......... 21
3. Nộp bổ sung đ ầy đ ủ đúng th ời gian quy đ ịnh hồ sơ nhập học ............................ 21
4. Quản lý bảo mật mật khẩu cá nhân ...................................................................... 21
5. Thư ờng xuyên vào trang web của trư ờng đ ể xem thông báo hư ớng dẫn kế
hoạch đào t ạo tài liệu học tập thời khóa biểu khảo sát góp ý .............................. 21
6. Tìm hiểu cách sử dụng thư vi ện đi ện tử theo mô hình dịch vụ .......................... 22
7. Hoạt đ ộng ngoại khóa ............................................................................................. 22
8. Các quy đ ịnh về công tác SV ............................................................................... 22
8.1. Quy chế công tác SV ........................................................................................ 22
8.2. Quy chế đánh giá k ết quả rèn luyện SV ......................................................... 22
8.3. Quy chế ngoại trú của SV ................................................................................ 22
8.4. Quy đ ịnh nội qui học đư ờng ............................................................................ 22
9. Các chế độ chính sách học bổng SV .................................................................... 23
10. Vinh danh khen thư ởng SV đ ạt thành tích xuất sắc trong học tập rèn luyện
tham gia hoạt đ ộng phong trào .................................................................................. 24
11. Kỷ luật SV ............................................................................................................. 26
12. Tổ chức Đ ảng Đoàn Thanh niên ......................................................................... 26
slide 5: 5
LỜI MỞ ĐẦU
Để hoàn thành tốt việc học tập tại trường của sinh viên SV ngoài việc nhận được
sự chăm sóc hướng dẫn tư vấn trực tiếp từ Cố vấn học tập Giảng viên giảng dạy và cán
bộ Phòng Khoa Trung tâm…. SV sẽ nhận được hướng dẫn cụ thể từ cuốn “Sổ tay Sinh
viên”.
Cuốn “Sổ tay Sinh viên” sẽ đồng hành với SV trang bị cho các em những thông tin
cơ bản liên quan đến quyền lợi nghĩa vụ của SV được quy định tại các quy chế của Bộ
Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Đông Á.
Đồng thời cán bộ quản lý cố vấn học tập giảng viên có thể căn cứ vào tài liệu này
để phục vụ SV trong quá trình thực hiện chức năng nhiệm vụ của mình.
Ban biên tập chân thành tiếp thu những ý kiến góp ý xây dựng quý báu của cán bộ
quản lý giảng viên và SV để cuốn “Sổ tay Sinh viên” ngày càng hoàn thiện.
Trân trọng
Ban Biên tập
slide 6: 6
PHẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG
Tên trư ờng: TRƯ ỜNG Đ ẠI HỌC ĐÔNG Á - DONG A UNIVERSITY
Điện thoại: 0236.3531.993 Fax: 0236.3531.333
Email: vanthudonga.edu.vn Website: donga.edu.vn
Facebook: facebook.com/daihocdonga
Trường Đ ại học Đông Á là m ột trư ờng đ ại học đào t ạo đa ngành đa ngh ề đa b ậc
học. Nhà trư ờng có đ ội ngũ gi ảng viên cơ h ữu cán bộ quản lý có học hàm học vị cao từ
thạc sĩ ti ến sĩ phó giáo sư giáo sư gi ảng viên thỉnh giảng đư ợc nhà trư ờng mời là
những giảng viên đ ầu ngành là giám đ ốc các doanh nghiệp có kinh nghiệm và giáo sư
các trư ờng trong nư ớc ngoài nư ớc uy tín trực tiếp giảng dạy SV.
Chương trình đào t ạo tiên tiến thường xuyên đư ợc cập nhật sát thực tiễn thị trường
lao đ ộng trong nư ớc và thế giới đ ảm bảo cho SV ra trư ờng có việc làm tốt.
Trong những năm qua các doanh nghi ệp nhà tuyển dụng luôn đánh giá cao SV Đ ại
học Đông Á.
Sứ mệnh:
Đầu tư ki ến thức phát triển năng l ực cá nhân chuyên môn nghề nghiệp đ ể tạo dựng
con đư ờng thành công và đóng góp vào s ự phát triển cộng đ ồng xã hội.
Tầm nhìn:
Trường đ ại học Đông Á ph ấn đ ấu trở thành trư ờng đ ạt chất lư ợng quốc tế nhiều SV
tốt nghiệp có đ ủ năng l ực hội nhập vào thị trường lao đ ộng các nư ớc có nhiều công trình
nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao công nghệ đóng góp thi ết thực cho sự phát triển
của cộng đ ồng xã hội.
Mục tiêu SV Đ ại học Đông Á:
- Giỏi về chuyên môn nghề nghiệp
- Thông thạo tin học
- Giao tiếp tốt một ngoại ngữ
- Có kỹ năng qu ản lý và làm việc chuyên nghiệp
- Có khả năng nghiên c ứu và học tập suốt đ ời
- Có đ ạo đ ức nghề nghiệp và trách nhiệm với cộng đ ồng
slide 7: 7
Các cơ s ở đào t ạo:
Cơ sở chính: Có diện tích 11.000 m
2
tại 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh Phư ờng Hòa
Cường Nam Quận Hải Châu - TP. Đà N ẵng.
Cơ sở 2:Diện tích 23.000 m
2
tại Trung tâm TP Pleiku - Gia Lai.
slide 8: 8
Cơ sở 3: Diện tích 109.000 m
2
tại Trung tâm TP. Buôn Ma Thuột.
Cơ sở 4: Tại 53 Hùng Vương - TP. Tam Kỳ - Quảng Nam
slide 9: 9
Cơ sở thực hành: Công ty TNHH Thực phẩm Minh Anh - 149 Đ ỗ Thúc Tịnh – TP.
Đà N ẵng.
Văn hóa Đ ại học Đông Á
TT
Chuẩn mực Tiêu
chuẩn
Tiêu chí
I Chuẩn mực Ứng xử 5 tiêu chuẩn 19 tiêu chí
1
Chào hỏi Giúp
đỡ
TC01: Chào hỏi thân thiện
TC02: Xin lỗi
TC03: Cảm ơn
TC04: Tận tình giúp đ ỡ
2
Học hỏi Khiêm
tốn
TC05: Khiêm tốn lắng nghe
TC06: Tôn trọng hợp tác
TC07: Đọc sách và học hỏi
3 Góp ý Chỉnh chu
TC08: Chỉnh chu cầu thị
TC09: Vui vẻ nhận góp ý và góp ý
4
Giữ gìn tiết kiệm
5S
TC10-TC11: Bảo vệ môi trư ờng giữ gìn trật tự
TC12 - TC17: Sắp xếp Sạch sẽ Săn sóc S ẵn sàng Safety an
toàn Tiết kiệm
5
Trang phục đúng
giờ
TC18: Trang phục lịch sự
TC19: Vui vẻ đúng gi ờ
II Chuẩn mực Chất lư ợng 4 tiêu chuẩn 7 tiêu chí
1 Học chất lư ợng
TC20: SV ĐHĐA ý chí ngh ị lực khao khát vươn lên kh ẳng đ ịnh
bản thân
TC21: SV ĐHĐA ch ủ động đ ạt chuẩn đ ầu ra về chuyên môn nghề
nghiệp kỹ năng làm vi ệc chuyên nghiệp Tin học ngoại ngữ kỹ
năng m ềm trình đ ộ cảm thụ âm nhạc… đ ể trở thành công dân trí
thức hội nhập chuyên nghiệp
2 Dạy chất lư ợng
TC22: Thầy cô ĐHĐA là nhà chuyên môn nhà sư ph ạm nhà quản
lý
TC23: Thầy cô ĐHĐA t ạo đ ộng lực cho SV coi thành công của
học trò là hạnh phúc của Ngư ời Thầy
3
Làm việc chuyên
nghiệp
TC24: GV CB SV làm việc có hoạch đ ịnh có kế hoạch có mục
tiêu có quy trình quy đ ịnh đánh giá và c ải tiến liên tục
4
Sáng tạo và tôn
trọng sự khác biệt
TC25: Người ĐHĐA say mê h ọc tập có sản phẩm sáng tạo
TC26: Luôn cổ vũ sáng t ạo và tôn trọng sự khác biệt
III Chuẩn mực Trách nhiệm 3 tiêu chuẩn 7 tiêu chí
1 Sống trung nghĩa
TC27: SV ĐHĐA thà b ị điểm kém còn hơn là gian l ận trong thi cử
TC28: Sống trung thực và trung thành luôn ý thức xây dựng con
người văn hóa văn hóa Đ ại học Đông Á
slide 10: 10
2
Sống trách nhiệm
với bản thân và tổ
chức
TC29: Tự hào học tập đ ể phát triển bản thân phụng sự gia đình
đem vinh quang v ề cho thầy cô nhà trư ờng và đ ất nư ớc
TC30: Luôn gánh vác cùng tổ chức hát những bài hát truyền
thống của tổ chức tự hào chung tay cùng tổ chức vư ợt qua khó
khăn
3
Sống trách nhiệm
với cộng đ ồng và
đất nư ớc
TC31: Luôn đóng góp chia s ẻ vì cộng đ ồng
TC32: Sẵn sàng bảo vệ Tổ quốc
TC33: Làm việc theo hiến pháp và pháp luật
Ngành nghề đào t ạo:
- Đào t ạo trình đ ộ Thạc sĩ: Chuyên ngành Quản trị kinh doanh.
Xem tại http://donga.edu.vn/Default.aspxaliasdonga.edu.vn/saudh.
- Đào t ạo Đ ại học Cao đ ẳng hệ chính quy:
Ngành chuyên ngành đào tạo
Mã ngành chuyên ngành
Đại học Cao đẳng
Điều dưỡng 52720501 51720501
Điều dưỡng đa khoa 5272050101 5172050101
Điều dưỡng sản phụ khoa 5272050102 5172050102
Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi 5272050103 5172050103
uật kinh tế 52380107 51380107
iến trúc 52580102
Công nghệ T Xây dựng 52510103 51510103
Xây dựng dân dụng xây dựng công nghiệp 5251010301 5251010301
Xây dựng cầu đường 5251010302 5251010302
Công nghệ T Điện – Điện tử 52510301 51510301
Điện tự động 5251030101 5151030101
Điện - Điện tử 5251030102 5151030102
Điện tử - Viễn thông 551030103 5151030103
Công nghệ kỹ thuật ô tô 52510205
Công nghệ kỹ thuật đi ều khiển và tự động hóa 52510303
Công nghệ thông tin 52480201 51480201
Công nghệ phần mềm 5248020101 5148020101
An ninh mạng 5248020102 5148020102
Thiết kế đồ họa 5248020103 5148020103
Lập trình 5248020104 5148020104
Quản trị mạng 5248020105 5148020105
Công nghệ thực phẩm 52540102 51540102
Công nghệ chế biến sản phẩm sinh học 5254010201 5154010201
Công nghệ chế biến bảo quản thực phẩm 5254010202 5154010202
Công nghệ chể biến bảo quản thủy - hải sản và
thực vật biển
5254010203 5154010203
Công nghệ sau thu hoạch 5254010204 5154010204
Quản lý chất lượng an toàn thực phẩm 5254010205 5154010205
ế toán 52340301 51340301
slide 11: 11
Kế toán - tài chính 5234030101 5134030101
Kế toán - kiểm toán 5234030102 5134030102
Quản trị kinh doanh 52340101 51340101
Quản trị kinh doanh tổng quát 5234010101 5134010101
Quản trị marketing 5234010102 5134010102
QTKD Khách sạn - Nhà hàng 5234010103 5134010103
QTKD Du lịch lữ hành 5234010104 5134010104
Quản trị truyền thông tích hợp 5234010105 5134010105
Logistic và Quản trị chuỗi cung ứng 5234010107 5134010107
Tài chính ngân hàng 52340201 51340201
Ngân hàng 5234020101 5134020101
Tài chính doanh nghiệp 5234020102 5134020102
Quản trị văn phòng 52340406 51340406
Lưu trữ học QTVP 5234040601 5134040601
Văn thư lưu trữ 5234040602 5134040602
Quản trị hành chính - văn thư 5234040603 5134040603
Quản trị nhân lực 52340404 51340404
Ngôn ngữ Anh 52220201 51220201
Ngôn ngữ Anh 5222020101 5122020101
Tiếng Anh du lịch 5222020102 5122020102
Việt Nam học Hướng dẫn viên du lịch
51220103
Các hoa và Trung tâm đào t ạo
Stt Tên đơn v ị Phòng Điện thoại Website
1 Khoa Kỹ thuật Đi ện và Ô tô 708 0236.3828.559 donga.edu.vn/dien
2
Khoa Công nghệ kỹ thuật
Xây dựng
305 0236.3828.557 donga.edu.vn/xaydung
3 Khoa Công nghệ Thông tin 710 0236.3828.556 cntt.donga.edu.vn/
4
Khoa Công nghệ Thực
phẩm-Sinh học
309 0236.3828.558 donga.edu.vn/cntp
5 Khoa Quản trị 311 0236.3828.553 donga.edu.vn/kinhte
6 Khoa Tài chính - Kế toán 314 0236.3828.552 donga.edu.vn/ketoan
7 Khoa Ngoại ngữ 312 0236.3828.554 donga.edu.vn/ngoaingu
8 Khoa Y 610 0236.3828.551 donga.edu.vn/dieuduong
9 Khoa sau đ ại học 310
0236.2221.124
MN: 148
donga.edu.vn/Default.aspx
aliasdonga.edu.vn/saudh
10 Trung tâm GDTCQP 201 0236.3531.992 donga.edu.vn/ttgdqp
11 Trung tâm GDTXDN 204 0236.3531.188
slide 12: 12
Các Phòng Trung tâm
Stt Tên đơn v ị Phòng Điện thoại Email
1 Phòng Tuyển Sinh 204
0236.3519.929
0236.3519.991
donga.edu.vn/tuyensinh
2
Phòng Quản lý đào t ạo và
Công tác SVQLĐTCTSV
201 0236.3531.992 donga.edu.vn/daotao
3
Phòng Hành chính nhân sự
HCNS
201
0236.3532.002
0236.3531.993
donga.edu.vn/nhansu
4
Phòng Tài chính kế toán
TCKT
201 0236.3531.994 donga.edu.vn/tckt
5
Phòng Đ ảm bảo chất lư ợng-
Thanh tra giáo dục - Pháp chế
ĐBCL-TTGD-PC
201 0236.3532.002 donga.edu.vn
6
Phòng Quản lý Cơ s ở vật chất
và Đ ầu tư QLCSVCĐT
107
0236.2221.124
MN: 137
donga.edu.vn
7
Phòng Đ ối ngoại và Hợp tác
doanh nghiệp
201 0236.3532.014
donga.edu.vn/ojt
8 Phòng Khoa học 310
0236.2221.124
MN: 148
donga.edu.vn/nckh
9 Trung tâm ICT 408
0236.2221.124
MN: 139
donga.edu.vn
Những đơn v ị SV liên hệ để được phục vụ giải quyết
Stt Nội dung Đơn v ị cần liên hệ
Thời gian giải quyết hoàn
thành
01
SV trực tiếp phản ảnh đ ề
xuất kiến nghị thắc mắc…
Ban giám hiệu Theo lịch hoặc đ ột xuất
02
SV là cán bộ lớp cán bộ
Đoàn các l ớp chính quy học
ban ngày họp giao ban do
nhà trư ờng tổ chức ban
ngày.
SV là các lớp cán bộ Đoàn
lớp chính quy liên thông học
buổi tối họp giao ban vào
buổi tối.
Ban giám hiệu lãnh đ ạo
các phòng khoa trung
tâm Đoàn TN
- Tuần đ ầu hàng tháng theo
lịch họp của nhà trư ờng
- Thời gian: 1 ngày
+ Sáng 8h00 - 10h00
+ Chiều 14h00 - 16h00
+ Tối 17h00 - 19h00
slide 13: 13
3
SV xin phép nghỉ học có lý
do
Lãnh đ ạo khoa ký qua
CVHT hoặc giáo vụ
khoa
- Có hiệu lực khi lãnh đ ạo
khoa ký duyệt. SV lấy mẫu
đơn tại
http://donga.edu.vn/daotao/
Tailieu/tabid/944/Default.as
px
4
Nội dung phục vụ tổ 1 cửa P. 201
Thời
gian
Đơn v ị
Biểu mẫu
và hồ sơ
Công tác đào t ạo
Đăng ký kh ối lư ợng học tập đăng ký h ọc lại 10 phút
CB Quản lý
đào t ạo
QLĐT 02
Đăng ký m ở lớp học phần chuyển lớp học phần 10 phút QLĐT 13
Đăng ký s ử dụng hội trư ờng phòng học 10 phút QLĐT 19
Quản lý học vụ
Đăng ký d ự thi Học phần cuối khóa KTV Xử
lý vắng thi
10 phút
CB Quản lý
học vụ
QLĐT 17
Đăng ký xét t ốt nghiệp hoãn xét tốt nghiệp 10 phút QLVB 02
Giải đáp các v ấn đ ề liên quan đ ến đi ểm 10 phút QDMC 01
Bảo lưu k ết quả học tập miễn giảm học phần 03 ngày QLĐT 03
Đăng ký h ọc chuyển đ ổi ngành học phần tự
chọn
03 ngày QLĐT 14
Nghỉ học tạm thời trở lại học tiếp tại Trư ờng 03 ngày QLHV 01
Chuyển chương trình và lo ại hình đào t ạo 03 ngày QLHV 10
Chuyển trư ờng đến đi 07 ngày QLHV 09
Phúc khảo bài thi 07 ngày QLĐT 09
Công tác SV
Xác nhận:
SV đang h ọc tại Trư ờng
Giấy vay vốn tín dụng SV
Giấy cam kết trả nợ vay vốn tín dụng SV
Sổ ưu đãi trong Giáo d ục cấp bù học phí
Giấy tạm hoãn nghĩa v ụ Quân sự.
01 ngày
CB Công tác
SV
CTSV 01
CTSV 02
CTSV 03
CTSV 04
CTSV 05
Nhận bổ sung hồ sơ - Điều chỉnh thông tin SV:
Hồ sơ SV
Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp
Bản sao giấy khai sinh
Bản sao học bạ
Giấy báo trúng tuyển
Giấy chứng nhận đ ối tư ợng ưu tiên
Phiếu đăng ký nghĩa v ụ Quân sự.
01 ngày
Hồ sơ cá
nhân
Làm thẻ SV do trư ờng cấp 01 ngày CTSV 06
Xét cấp học bổng 07 ngày
Cấp văn b ằng chứng chỉ xác nhận kết quả học tập
Bằng tốt nghiệp 10 phút
CB Quản lý
văn b ằng
QLVB 07
Chứng nhận kỹ năng 10 phút
Chứng nhận Tin học 10 phút
Chứng nhận tiếng Anh 10 phút
slide 14: 14
Chứng chỉ GDTC GDQP nếu có 10 phút
Bảng đi ểm 01 ngày
QLVB 04 Giấy xác nhận Tốt nghiệp tạm thời 01 ngày
Giấy xác nhận Hoàn thành chương trình đào t ạo 01 ngày
Học phí học bổng
Đóng h ọc phí lệ phí 10 phút - Ngân hàng
- Cán bộ
phòng TCKT
Phiếu thu Nhận học bổng khen thư ởng 10 phút
Giải đáp các v ấn đ ề liên quan đ ến học phí 10 phút
Tư v ấn
Các chương trình đào t ạo và loại hình đào t ạo 20 phút
LĐ Phòng
QLĐTCTSV
Phương pháp h ọc tập 20 phút
SV đ ến Doanh nghiệp thực tập 20 phút
Tìm việc làm sau khi tốt nghiệp 20 phút
Nhà trọ - Ký túc xá 20 phút
Hướng dẫn SV
Quy chế đào t ạo Quy chế công tác SV 20 phút
LĐ Phòng
QLĐTCTSV
Thông tư
10
Quy chế
17
Nội quy quy đ ịnh của Trư ờng 20 phút
Lập kế hoạch học tập toàn niên toàn khóa 20 phút
Hướng dẫn SV thực hiện các thủ tục chính sách 20 phút
Hướng dẫn thủ tục Bảo hiểm SV 20 phút
Tiếp nhận và phản hồi các ý kiến của SV 20 phút
slide 15: 15
PHẦN 2: NHỮNG ĐI ỀU SV CẦN BIẾT
1. Hoạt đ ộng đào tạo
1.1. Biểu đ ồ kế hoạch học tập năm h ọc 2017 - 2018
Tuần Thứ 2 Thứ 7
Học
kỳ
Số tín
chỉ bố
trí/học
kỳ
Bố
trí
thời
gian
Các mốc thời
gian quan
trọng
Khóa
14
Khóa 15 Khóa 16 Khóa 17
ĐH ĐH CĐ
ĐH
A3
ĐH CĐ
ĐH
A2
NH
T.7
ĐH
A2
ĐH
A3
NH
T.7
ĐH
A3
ĐH CĐ
ĐH
A2
NH
T.4
ĐH
A2
ĐH
A3
NH
T.4
ĐH
A3
1 14/08/2017 19/08/2017 1
Bố trí từ 20 đến 24 TC
H Bắt đầu HK1 H H H H H H H H H H H H H H H H
2 21/08/2017 26/08/2017 1 H H H H H H H H H H H H H H H H H
3 28/08/2017 02/09/2017 1 H H H H H H H H H H H H H H H H H
4 04/09/2017 09/09/2017 1 H H H H H H H H H H H H H H H H H
5 11/09/2017 16/09/2017 1 H H H H H H H H H H H H H H H H H
6 18/09/2017 23/09/2017 1 H H H H H H H H H H H H H H H H H
7 25/09/2017 30/09/2017 1 H H H H H H H H H H H H H H H H H
8 02/10/2017 07/10/2017 1 H H H H H H H H H H H H H H H H H
9 09/10/2017 14/10/2017 1 H H H H H H H TTTN H H H H H H H H H
10 16/10/2017 21/10/2017 1 H H H H H H H TTTN H H H H H H H H H
11 23/10/2017 28/10/2017 1 H H H H H H H TTTN H H H H H H H H H
12 30/10/2017 04/11/2017 1 H H H H T H H TTTN T H H H H H H H H
13 06/11/2017 11/11/2017 1 H H H H T H H TTTN T H H H H H H H H
14 13/11/2017 18/11/2017 1 H H H H TTTN H H TTTN TTTN H H H H H H H H
15 20/11/2017 25/11/2017 1 H Kỷ niêm 20/11 H H H TTTN H H TTTN TTTN H H H H H H H H
16 27/11/2017 02/12/2017 1 T Thi cuối kỳ T T T TTTN T T T TTTN T T T T T T T T
17 04/12/2017 09/12/2017 1 T Thi cuối kỳ T T T TTTN T T T TTTN T T T T T T T T
18 11/12/2017 16/12/2017 2
Bố trí từ 20 đến 24 TC
H Bắt đầu HK2 TTTN H TTTN TTTN H H KL TTTN H H H H H H H H
19 18/12/2017 23/12/2017 2 H TTTN H TTTN TTTN H H KL TTTN H H H H H H H H
20 25/12/2017 30/12/2017 2 H TTTN H TTTN TTTN H H KL TTTN H H H H H H H H
21 01/01/2018 06/01/2018 2 H TTTN H TTTN TTTN H H KL TTTN H H H H H H H H
22 08/01/2018 13/01/2018 2 H
Ngày HSSV
9.1
TTTN H TTTN KL H H KL KL H H H H H H H H
23 15/01/2018 20/01/2018 2 H TTTN H TTTN KL H H KL KL H H H H H H H H
slide 16: 16
24 22/01/2018 27/01/2018 2 H
Xét TN 16A
nhập học
tháng 7.2016
TTTN H TTTN KL H H XN KL H H H H H H H H
25 29/01/2018 03/02/2018 2 H TTTN H TTTN KL H H XN KL H H H H H H H H
26 05/02/2018 10/02/2018
Nghỉ Tết NĐ
20/12 - 9/1 ÂL
Nghỉ Tết NĐ
20/12 - 9/1
ÂL
Nghỉ
Tết NĐ
20/12
- 9/1
ÂL
Nghỉ Tết Nguyên Đán
20/12 - 9/1 ÂL
27 12/02/2018 17/02/2018
28 19/02/2018 24/02/2018
29 26/02/2018 03/03/2018 2
…
H TTTN H TTTN KL H H KL H H H H H H H H
30 05/03/2018 10/03/2018 2 H TTTN H TTTN KL H H KL H H H H H H H H
31 12/03/2018 17/03/2018 2 H TTTN H TTTN KL H H KL H H H H H H H H
32 19/03/2018 24/03/2018 2 H TTTN H TTTN KL H H KL H H H H H H H H
33 26/03/2018 31/03/2018 2 H KL H KL XN H H XN H H H H H H H H
34 02/04/2018 07/04/2018 2 H KL H KL XN H H XN H H H H H H H H
35 09/04/2018 14/04/2018 2 H KL H KL H H H H H H H H H H
36 16/04/2018 21/04/2018 2 T Thi cuối kỳ KL T KL T T T T T T T T T T
37 23/04/2018 28/04/2018 2 T Thi cuối kỳ KL T KL T T T T T T T T T T
38 30/04/2018 05/05/2018 3
Bố trí từ 10 đến 14TC
H Bắt đầu HK3 KL TTNN KL TTNN TTNN TTNN TTNN H H H H H H
39 07/05/2018 12/05/2018 3 H KL TTNN KL TTNN TTNN TTNN TTNN H H H H H H
40 14/05/2018 19/05/2018 3 H KL TTNN KL TTNN TTNN TTNN TTNN H H H H H H
41 21/05/2018 26/05/2018 3 H
Bảo vệ và Xét
TN
XN TTNN XN TTNN TTNN TTNN TTNN H H H H H H
42 28/05/2018 02/06/2018 3 H
Bảo vệ và Xét
TN
XN TTNN XN TTNN TTNN TTNN TTNN H H H H H H
43 04/06/2018 09/06/2018 3 H Tổ chức Lễ TN TTNN TTNN TTNN TTNN TTNN H H H H H H
44 11/06/2018 16/06/2018 3 H TTNN TTNN TTNN TTNN TTNN H H H H H H
45 18/06/2018 23/06/2018 3 H TTNN TTNN TTNN TTNN TTNN H H H H H H
46 25/06/2018 30/06/2018 3 H TTNN TTNN TTNN TTNN TTNN H H H H H H
47 02/07/2018 07/07/2018 3 T Thi cuối kỳ TTNN TTNN TTNN TTNN TTNN T T T T T T
48 09/07/2018 14/07/2018 Dự trữ Q.S Q.S BS BS BS BS
49 16/07/2018 21/07/2018
Nghỉ hè
Triển khai HK
hè
NH NH NH BS BS Q.S Q.S BS BS BS BS
50 23/07/2018 28/07/2018 NH NH NH BS BS Q.S Q.S BS BS BS BS
51 30/07/2018 04/08/2018 NH NH NH BS BS Q.S Q.S BS BS BS BS
52 06/08/2018 11/08/2018 NH NH NH BS BS NH NH BS BS BS BS
slide 17: 17
1.2. Thời gian đào t ạo của một bậc học/khóa học.
Hệ đào t ạo
Thời gian đào
tạo số năm
Mốc thời gian tốt
nghiệp
Ghi chú
Khóa học 15 16 17
- Đại học chính qui
- Đại học chính qui Liên thông từ
cao đ ẳng
- Đại học chính qui Liên thông từ
TCCN
- Cao đ ẳng chính qui
4
15
25
3
Tháng 6
Tháng 4
Tháng 4
Tháng 6
Đ ại học chính qui khóa 14 trở về trước thời gian đào t ạo của khối kỹ thuật công nghệ kỹ
thuật đi ện CNKT xây dựng CN thông tin là 45 năm. Kh ối kinh tế là 4 năm.
1.3. Thời gian học tập trong ngày trong tuần của SV
- Thời gian học tập trong tuần: từ thứ 2 đ ến thứ 7 CN học bù thi kết thúc học phần
- Thời gian học tập trong ngày:
Buổi học
Tiết học
Sáng
từ … đến …
Chiều
từ … đến …
Tối
từ … đến …
Tiết 1 07h30 - 08h20 13h30 - 14h20 17h45 - 18h35
Tiết 2 08h20 - 09h10 14h20 - 15h10 18h35 - 19h25
Giải lao 10 phút 09h10 - 09h20 15h10 - 15h20 19h25 - 19h35
Tiết 3 09h20 - 10h10 15h20 - 16h10 19h35 - 20h25
Tiết 4 10h10 - 11h00 16h10 - 17h00 20h25 - 21h15
1.4. Quy chế đào t ạo:
- Quyết đ ịnh số 17/VBHN-BGDĐT ngày 15/5/2014 c ủa Bộ GDĐT v ề ban hành
quy chế đào t ạo đ ại học và cao đ ẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
- Quy đ ịnh số 192/QyĐ-ĐHĐA ngày 19/08/2015 c ủa Hiệu trư ởng trư ờng Đ ại học
Đông Á v ề “Quy đ ịnh đánh giá h ọc phần theo học chế tín chỉ của trư ờng Đ ại học Đông
Á” .
- Quyết đ ịnh số 638/QĐ-ĐHĐA ngày 06/12/2013 c ủa Hiệu trư ờng trư ờng Đ ại học
Đông Á v ề việc ban hành quy đ ịnh các loại văn b ằng chứng chỉ và chứng nhận cấp cho
SV các bậc hệ đạt chuẩn đ ầu ra.
Xem tại http://donga.edu.vn/daotao/Vanban.aspx
slide 18: 18
1.5. Chương trình đào t ạo của các ngành học:
- Vào website của khoa để xem chương trình đào tạo:
- Khoa Công nghệ thông tin: http://cntt.donga.edu.vn/
- Khoa CNKT Đi ện – Ôtô: http://donga.edu.vn/Daotao/tabid/551/Default.aspx
- Khoa KT Xây dựng: http://donga.edu.vn/Daotao/tabid/561/Default.aspx
- Khoa CNTP - Sinh học: http://donga.edu.vn/Default.aspxaliasdonga.edu.vn/cntp
- Khoa Y: hhttp://donga.edu.vn/Default.aspxaliasdonga.edu.vn/dieuduong
- Khoa Quản trị: http://donga.edu.vn/Default.aspxaliasdonga.edu.vn/kinhte
- Khoa Ngoại ngữ: http://donga.edu.vn/Default.aspxaliasdonga.edu.vn/ngoaingu
- Khoa Tài chính - Kế toán: http://donga.edu.vn/Daotao/tabid/733/Default.aspx
- Khoa sau đ ại học: http://donga.edu.vn/daotao/tabid/2944/Default.aspx
- Xem bài giảng và tài liệu học tập:
Xem tại trang Elearning http://elearning.donga.edu.vn.
1.6. Một số nội dung SV cần lưu ý
1.6.1. Cách tính điểm học phần:
Tất cả các nội dung đánh giá đ ều theo thang đi ểm 10 từ 0 đ ến 10 và làm tròn đ ến
1 chữ số thập phân.
Điểm học phần đư ợc tính theo công thức sau:
.
Trong đó: a
i
: đi ểm thànhphần cột đi ểm thứ i
n
i
: trọng số của cột đi ểm thứ i
- Điểm học phần đư ợc GV làm tròn đ ến một chữ số thập phân sau đó đư ợc Phòng
Quản lý đào tạo và Công tác SV chuyển thành đi ểm chữ như sau:
STT Loại Thang đi ểm 10
Thang đi ểm
chữ
Thang đi ểm
4
1
Đạt
90 - 10 A+ 40
2 85 - 89 A 37
3 80 - 84 B+ 35
4 70 - 79 B 30
5 65 - 69 C+ 25
6 55 - 64 C 20
7 50 - 54 D+ 15
8 40 - 49 D 10
9 Không đạt 4 F 0
- Thời gian tổ chức thi kết thúc HP:
Mỗi HP sẽ được tổ chức thi 01 lần/1 học kỳ vào thời đi ểm cuối học kỳ theo kế
hoạch chung của nhà trư ờng đư ợc ban hành từ đầu năm h ọc.
slide 19: 19
- Điều kiện dự thi kết thúc HP:
SV không vi phạm một trong hai đi ều kiện sau:
- SV nghỉ quá 25 số tiết .
- Bị điểm liệt Điểm 0 ở các cột điểm thành phần của HP theo quy định .
SV phải học lại HP nếu không được dự thi kết thúc HP hoặc sau khi đã thi kết thúc
HP có điểm tổng kết của HP đạt điểm 4.0.
1.6.2. Cách tính điểm trung bình chung TBC.
Cách tính đi ểm trung bình chung:
Để tính đi ểm TBC học kỳ và đi ểm TBC tích lũy m ức đi ểm chữ của mỗi học phần
phải đư ợc quy đ ổi qua đi ểm số như sau:
A tương ứng với 4
B tương ứng với 3
C tương ứng với 2
D tương ứng với 1
F tương ứng với 0
Trường hợp sử dụng thang đi ểm chữ có nhiều mức Hiệu trư ởng quy đ ịnh quy đ ổi
các mức đi ểm chữ đó qua các đi ểm số thích hợp với một chữ số thập phân.
Điểm TBC học kỳ và đi ểm TBC tích lũy đư ợc tính theo công thức sau và đư ợc làm
tròn đ ến 2 chữ số thập phân:
Trong đó:
A là đi ểm trung bình chung học kỳ hoặc đi ểm trung bình chung tích lũy
ai là đi ểm của học phần thứ i
ni là số tín chỉ của học phần thứ i
n là tổng số học phần.
Điểm TBC học kỳ để xét học bổng khen thư ởng sau mỗi học kỳ chỉ tính theo kết
quả thi kết thúc học phần ở lần thi thứ nhất. Đi ểm TBC chung học kỳ và đi ểm TBC tích
lũy đ ể xét thôi học xếp hạng học lực SV và xếp hạng tốt nghiệp đư ợc tính theo đi ểm thi
kết thúc học phần cao nhất trong các lần thi.
1.6.3. Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp
- Điều kiện:
Sau khi hoàn thành chương trình đào t ạo CTĐT và đ ạt chuẩn đ ầu ra SV đư ợc cấp
các loại văn b ằng chứng chỉ và chứng nhận như sau:
n
i
i
n
i
i i
n
n a
A
1
1
slide 20: 20
TT
Tên văn b ằng chứng chỉ
chứng nhận
Đơn v ị cấp
ĐH
chính
quy
CĐ
chính
quy
Đại học
LT từ
TC
Đại học
LT từ
CĐ
1 2 3 4 5 6 7
1 Bằng tốt nghiệp
Bộ GDĐT
cấp phôi bằng
Hiệu trư ởng ký
X X X X
2
Chứng chỉ Giáo dục thể chất
Từ năm 2017 không cấp
chứng chỉ GDTC
ĐHĐA c ấp
bảng điểm
X X X
3
Chứng chỉ Giáo dục quốc
phòng
Trường Quân
sự Quân khu V
X X X
4
Chứng chỉ Kỹ thuật viên tin
học chuyên ngành
KTVTHCN không áp
dụng đối với SV khối ngành
máy tính và công nghệ thông
tin Xem Quyết định
125/QĐ-ĐHĐA tại:
http://donga.edu.vn/daotao/
Vanban.aspx
ĐHĐA X X
Cấp chứng chỉ Kỹ
thuật viên tin học
chuyên ngành.
Trừ SV đã có
chứng chỉ KTV
THCN của Đ ại học
Đông Á.
5 Chuẩn đ ầu ra ngoại ngữ ĐHĐA X X
Theo qui đ ịnh tại
http://donga.edu.v
n/daotao/Vanban.a
spx
6 Giấy chứng nhận Kỹ năng ĐHĐA X X
Chỉ cấp cho SV
thuộc diện học
chuyển đ ổi chương
trình kỹ năng
Các chứng chỉ chứng nhận 2 3 4 5 6 là cơ sở để xác đ ịnh đ ủ điều kiện tốt nghiệp
sau khi đã hoàn thành chương trình đào t ạo.
- Cấp bằng tốt nghiệp
- Bằng tốt nghiệp đại học cao đẳng được cấp theo ngành đào t ạo trong bằng có
ghi rõ tên ngành đào t ạo chuyên ngành đào t ạo nếu có loại hình đào tạo xếp loại tốt
nghiệp.
- Xếp loại tốt nghiệp đư ợc xác đ ịnh theo đi ểm trung bình chung tích lũy c ủa toàn
khóa học như sau:
Xếp loại tốt nghiệp
Điểm trung bình chung tích lũy
Xuất sắc
360 - 400
Giỏi
320 - 359
Khá
250 - 319
Trung bình
200 - 249
slide 21: 21
- SV theo học bằng đ ại học thứ 2 theo loại hình chính quy thì cấp bằng tốt nghiệp hệ
chính quy.
- Xếp loại tốt nghiệp cho SV học văn b ằng 2 đư ợc xét dựa theo kết quả học tập của
các học phần đư ợc bảo lưu c ủa văn b ằng thứ nhất và kết quả học tập đư ợc tích lũy trong
thời gian học của văn b ằng 2.
- Đối với những SV có kết quả học tập toàn khóa đ ạt xuất sắc giỏi: xếp loại tốt
nghiệp sẽ bị hạ 1 bậc nếu bị rơi vào m ột trong các trư ờng hợp sau:
+ Thi lại quá 5 tổng số tín chỉ quy đ ịnh cho toàn khóa học.
+ Đã b ị kỷ luật trong thời gian học từ mức cảnh cáo trở lên.
- Kết quả học tập của SV đư ợc ghi vào bảng đi ểm theo từng học phần và cấp cùng
với bằng tốt nghiệp.
- SV không đ ủ điều kiện đư ợc cấp bằng tốt nghiệp sẽ được cấp giấy chứng nhận về
các học phần đã h ọc trong chương trình đào t ạo.
- Tất cả SV khi hoàn thành khóa học sẽ được dự lễ tốt nghiệp và nhận bằng theo
thông báo của nhà trường
- Đạt chuẩn đầu ra ngoại ngữ tin học.
Xem tại: http://donga.edu.vn/daotao/Vanban.aspx
1.6.4. Xử lý vi phạm đối với SV vi phạm các quy định về thi kiểm tra.
Trong khi dự kiểm tra thư ờng xuyên chuẩn bị tiểu luận bài tập lớn thi giữa học
phần thi kết thúc học phần chuẩn bị đồ án khóa luận tốt nghiệp nếu vi phạm quy chế
SV sẽ bị xử lý kỷ luật với từng học phần đã vi ph ạm.
SV đi thi h ộ hoặc nhờ người khác thi hộ đ ều bị kỷ luật ở mức đình ch ỉ học tập có
thời hạn đ ối với trư ờng hợp vi phạm lần thứ nhất và buộc thôi học đ ối với trư ờng hợp vi
phạm lần thứ hai.
Các trư ờng hợp khác SV vi phạm quy chế thi tùy theo mức đ ộ sai phạm và khung
xử lý kỷ luật đ ối với SV vi phạm đư ợc thực hiện theo quy đ ịnh.
2. SV Đông Á t ự giác thực hiện “Đ ề án Thành phố 4 An” c ủa Thành phố Đà
Nẵng
- An ninh trật tự
- An toàn giao thông
- An toàn vệ sinh thực phẩm
- An sinh xã hội
3. Nộp bổ sung đ ầy đ ủ đúng th ời gian quy đ ịnh hồ sơ nh ập học nếu còn thiếu
4. Quản lý bảo mật mật khẩu cá nhân thay đổi mật khẩu sau khi được trường
cấp. Cập nhật thông tin cá nhân vào trang http://sinhvien.donga.edu.vn/ khi vào học quá
trình học và khi chuẩn bị tốt nghiệp nếu thông tin cá nhân không đúng thì yêu c ầu phòng
QLĐTCTSV đi ều chỉnh.
5. Thư ờng xuyên vào trang web của trư ờng đ ể xem thông báo hư ớng dẫn kế
hoạch đào t ạo tài liệu học tập thời khóa biểu khảo sát góp ý…
slide 22: 22
6. Tìm hiểu cách sử dụng thư vi ện đi ện tử theo mô hình dịch vụ Service
Oriented eLibrary - SOEL
Xem tại http://donga.edu.vn/daotao/Vanban.aspx
7. Hoạt đ ộng ngoại khóa
Hoạt đ ộng ngoại khóa có tầm quan trọng không thể thiếu của SV trư ờng Đ ại học
Đông Á nh ằm nâng cao nhận thức kiến thức văn hóa xã h ội kỹ năng s ống… đ ể chuẩn
bị hành trang vào đ ời lập nghiệp SV tự giác tham gia hoạt đ ộng.
- Các hoạt đ ộng do Nhà trư ờng khoa lớp và Đoàn TN H ội SV tổ chức theo kế
hoạch hàng tháng học kỳ năm h ọc.
- Hoạt đ ộng chào mừng các ngày lễ lớn: 09/01 20/11 lễ khai giảng lễ tốt nghiệp.
- Hoạt đ ộng hội trại truyền thống nhân ngày 26/03 hoặc 19/05
- Hoạt đ ộng văn hóa văn ngh ệ thẫm mỹ thể thao câu lạc bộ văn th ể mỹ.
- Mùa hè tình nguyện tư v ấn tuyển sinh nhập học nhà trọ cho tân SV.
- Hiến máu nhân đ ạo ngân hàng máu sống
- Hoạt đ ộng đ ền ơn đáp nghĩa ho ạt đ ộng từ thiện nhân đạo
- Các hoạt đ ộng học thuật: Nghiên cứu khoa học câu lạc bộ học thuật câu lạc bộ
chuyên ngành đào t ạo.
- Các cuộc thi hội thi do Nhà trư ờng và các đơn v ị ngoài trư ờng tổ chức.
8. Các quy đ ịnh về công tác SV
8.1. Quy chế công tác SV:
Thông tư s ố 10/2016/TT-BGDĐT ngày 05/04/2016 c ủa Bộ Giáo dục và Đào t ạo.
Xem tại http://donga.edu.vn/daotao/Vanban.aspx
8.2. Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện SV:
- Thông tư s ố 16/2015/TT-BGDĐT ngày 12/08/2015 c ủa Bộ Giáo dục và Đào t ạo
ban hành Quy chế Đánh giá rèn luy ện của ngư ời học đư ợc đào t ạo trình đ ộ đại học hệ
chính quy.
- Hướng dẫn số 56/HD-ĐHĐA ngày 21/03/2016 c ủa Hiệu trư ởng nhà trư ờng về
việc thực hiện Quy chế đánh giá k ết quả rèn luyện của ngư ời học đư ợc đào t ạo trình đ ộ
đại học hệ chính quy.
Xem tại http://donga.edu.vn/daotao/Vanban.aspx
8.3. Quy chế ngoại trú của SV:
- Thông tư s ố 27/2009/TT-BGDĐT n gày 19/10/2009 của Bộ Giáo dục và Đào t ạo
ban hành Quy chế Ngoại trú của HS SV các trư ờng ĐH CĐ TCCN h ệ chính quy.
Xem tại http://donga.edu.vn/daotao/Vanban.aspx
8.4. Quy định nội qui học đường:
- Quyết đ ịnh số 211/QĐ-ĐHĐA ngày 03/06/2016 c ủa Hiệu trư ởng trư ờng Đ ại học
Đông Á.
slide 23: 23
Xem tại http://donga.edu.vn/daotao/Vanban.aspx
9. Các chế độ chính sách học bổng SV
Stt Nội dung Hình thức Điều kiện đư ợc
hưởng
Thủ tục hồ sơ
01
- Học bổng dành
cho các ngành
chương trình đào
tạo chất lư ợng
cao năm 2017
- Học bổng dành
cho trình độ đào
tạo đại học chính
quy 2017
Được nhà trư ờng
vinh danh và cấp
học bổng bằng
tiền tính vào học
phí SV nộp
Xem tại
http://tuyensinh.donga.
edu.vn/index.php/hoc-
bong-hoc-phi.html
Phòng tuyển sinh và
phòng QLĐTCTSV
làm thủ tục đ ề nghị
xét cấp học bổng và
vinh danh SV đ ủ điều
kiện
02
Học bổng Hoa
Anh Đào c ủa
nhà trư ờng theo
năm h ọc
Bằng tiền hoặc
hiện vật
SV Xuất sắc/Giỏi toàn
diện xem tại
http://donga.edu.vn/da
otao/Vanban.aspx
Mẫu biểu đ ề nghị
xem tại
http://donga.edu.vn/d
aotao/Vanban.aspx
03
Học bổng trợ
cấp của nhà
trường cho SV
đặc biệt khó
khăn
Bằng tiền hoặc
hiện vật không
thường xuyên
SV thuộc diện đ ặc biệt
khó khăn đ ột xuất do
tai nạn gia đình b ị
thiên tai hỏa hoạn…
ảnh hư ởng trực tiếp
đến việc học tập và
sinh hoạt khi SV học
tại trư ờng
SV làm đơn trình bày
hoàn cảnh đ ặc biệt
khó khăn có xác
nhận của đ ịa phương.
Xin nhà trư ờng hỗ
trợ.
04
Hỗ trợ học phí
cho SV là hai
anh chị em
ruột hai vợ
chồng
Hỗ trợ học phí
theo học kỳ
SV là hai anh chị em
ruột hai vợ chồng hợp
pháp đang h ọc tại
trường
Đơn xin h ỗ trợ học
phí giấy khai sinh
hoặc hộ khẩu giấy
kết hôn hộ khẩu
bảng photo công
chứng
05
Học bổng cho
SV của các
doanh nghiệp tổ
chức cá nhân
tài trợ
Bằng tiền hoặc
hiện vật không
thường xuyên
Theo thông báo của
nhà tài trợ
Nhà trư ờng hư ớng
dẫn SV làm đơn kê
khai xin học bổng
06
Vay vốn tín
dụng SV
SV đư ợc vay vốn
tín dụng SV
thông qua hộ gia
đình v ới lãi suất
ưu đãi t ại Ngân
hàng CSXH ở địa
phương
Theo quy đ ịnh tại
quyết đ ịnh số
157/2007/QĐ-TTg
ngày 27/09/2007 và
quyết đ ịnh số 751/QĐ-
TTg ngày 30/05/2017
điều chỉnh mức cho
SV đ ến tại phòng 201
làm xác nhận của
trường theo mẫu số
01/TDSV
slide 24: 24
vay tối đa
1.500.000/tháng/HSSV
kể từ ngày 15/06/2017
07
Chế độ ưu đãi
trong giáo dục
đào tạo đ ối với
người có công
với cách mạng
và con của họ
Trợ cấp ưu đãi
hàng tháng
Trợ cấp ưu đãi
hàng năm do cơ
quan LĐTBXH
địa phương c ấp
-
Theo thông tư
36/2015/TT-
BLĐTBXH ngày
28/09/2015 của Bộ lao
động thương binh xã
hội. Xem tại
http://donga.edu.vn/da
otao/Vanban.aspx
SV đ ến phòng 201
làm giấy xác nhận của
trường theo Mẫu số
02/ƯĐGD hoặc lấy
mẫu tại
http://donga.edu.vn/d
aotao/Tailieu/tabid/9
44/Default.aspx
08
Chính sách miễn
giảm học phí hỗ
trợ chi phí học
tập từ 2015 -
2016 đ ến 2020 -
2021
Miễn giảm hỗ trợ
học phí do cơ
quan LĐTBXH
địa phương c ấp
Theo Thông tư liên
tịch số 09/2016/TTLT-
BGDĐT-BTC-
BLĐTBXH. Xem t ại
http://donga.edu.vn/da
otao/Vanban.aspx
SV đ ến phòng 201
làm giấy xác nhận
theo mẫu phụ lục VI
VII đơn đ ề nghị cấp
bù tiền miễn giảm
học phí hoặc lấy mẫu
tại
http://donga.edu.vn/d
aotao/Tailieu/tabid/9
44/Default.aspx
09
Giấy xác nhận
SV đang h ọc tại
trường đ ể xin
tạm hoãn gọi
nhập ngũ và
miễn gọi nhập
ngũ th ời bình đ ối
với công dân
nam trong đ ộ
tuổi gọi nhập
ngũ
Thông tư liên t ịch số
13/2013/TTLT-BQP-
BGDĐT ngày
22/01/2013 của Bộ
Quốc phòng và Bộ
Giáo dục và Đào t ạo
sửa đ ổi bổ sung một
số điều của TTLT
số 175/2011/TTLT-
BQP-BGDĐT ngày 13
tháng 9 năm 2011 c ủa
BQP và BGDĐT
SV chính quy đ ến
trường nhập học phải
nộp giấy đăng ký
NVQS do cấp huyện
cấp giấy xác nhận
đăng ký v ắng mặt do
cơ quan quân sự cấp
xã cấp cho CVHT.
Thời hạn 15 ngày kể
từ ngày nhập học.
SV lấy mẫu đơn tại
http://donga.edu.vn/d
aotao/Tailieu/tabid/9
44/Default.aspx
10. Vinh danh khen thư ởng SV đ ạt thành tích xuất sắc trong học tập rèn
luyện tham gia hoạt đ ộng phong trào.
Stt Nội dung Hình thức Điều kiện đư ợc
hưởng
Thủ tục hồ sơ
01
Vinh danh
khen thư ởng
thường xuyên
SV đ ạt giải các
Hiệu trư ởng nhà
trường tặng giấy
khen tặng phẩm
bằng tiền hoặc
- Đạt giải trong các
cuộc thi do nhà
trường cấp Thành
phố cấp Trung ương
- Giấy xác nhận SV đ ạt
thành tích.
- Tập thể cá nhân làm
báo cáo thành tích kèm
slide 25: 25
cuộc thi đ ạt
thành tích xuất
sắc trong các
hoạt động
phong trào
hiện vật cho tập
thể và cá nhân SV
tổ chức.
- Có thành tích trong
phong trào bảo vệ
ANTQ Phòng chống
ma túy tội phạm và tệ
nạn xã hội chống tiêu
cực tham nhũng…
- Các thành tích xuất
sắc khác…
minh chứng
- Theo hư ớng dẫn của
nhà trư ờng.
02
Khen thư ởng
định kỳ SV đ ạt
thành tích
trong học tập
rèn luyện.
Hiệu trư ởng nhà
trường vinh danh
tặng giấy khen và
tặng phẩm bằng
tiền hiện vật cho
SV theo năm h ọc
khóa học.
- Đạt danh hiệu SV
giỏi: xếp loại học tập
giỏi và rèn luyện tốt
trở lên.
- Đạt danh hiệu SV
xuất sắc: xếp loại học
tập xuất sắc và rèn
luyện xuất sắc.
- Không khen thư ởng
SV bị kỷ luật hoặc có
điểm kết thúc học
phần dư ới mức trung
bình.
- Căn c ứ kết quả học
tập rèn luyện cuối
năm cu ối khóa của
SV CVHT tổ chức họp
thông qua lớp đ ề nghị
lên hội đ ồng Khoa hội
đồng nhà trư ờng công
nhận qua Phòng
QLĐTCTSV
03
Khen thư ởng
tập thể SV lớp
có thành tích
trong học tập
rèn luyện
Hiệu trư ởng nhà
trường tặng giấy
khen và tặng
phẩm bằng tiền
hoặc hiện vật
theo năm h ọc
Tập thể lớp SV đ ạt
danh hiệu:
+ Lớp SV tiên tiến
+ Lớp SV xuất sắc
- Căn c ứ vào kết quả
học tập rèn luyện và
hoạt đ ộng phong trào
của tập thể lớp CVHT
tổ chức họp thông qua
lớp đ ề nghị lên hội
đồng Khoa hội đ ồng
nhà trư ờng công nhận
qua Phòng
QLĐTCTSV
04
Khen thư ởng
các hoạt đ ộng
Đoàn TN
- Sao tháng giêng
do TW Đoàn t ặng
hàng năm.
- SV 5 tốt cấp TP
Đà N ẵng do Bí
thư Thành đoàn
Đà N ẵng tặng.
- SV 5 tốt cấp
trường do Bí thư
Đoàn trư ờng tặng.
- Đoàn viên hoàn
Theo hư ớng dẫn của
Ban thư ờng vụ Đoàn
trường
Theo hư ớng dẫn của
Ban thư ờng vụ Đoàn
trường
slide 26: 26
thành xuất sắc
nhiệm vụ…
- Giấy chứng
nhận tham gia các
hoạt đ ộng phong
trào do Bí thư
Đoàn trư ờng cấp.
11. Kỷ luật SV:
SV xem thông tư s ố 10/2016/TT-BGDĐT ngày 05/04/2016 c ủa Bộ GDĐT và
Quyết đ ịnh số 318/QĐ-ĐHĐA ngày 09/7/2016 c ủa Trư ờng Đ ại học Đông Á v ề việc ban
hành Quy chế công tác SV đ ối với chương trình đào t ạo hệ đại học chính quy.
Xem tại http://donga.edu.vn/daotao/Vanban.aspx
12. Tổ chức Đ ảng Đoàn Thanh niên
- Chi bộ trường Đ ại học Đông Á tr ực thuộc Quận ủy Hải Châu SV là đ ảng viên về
trường học tập phải chuyển sinh hoạt đ ảng về chi bộ để sinh hoạt đ ảng theo quy đ ịnh.
- Đoàn viên tiêu bi ểu trong học tập và rèn luyện Cán bộ lớp cán bộ Đoàn hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ đạt học tập giỏi rèn luyện tốt trở lên có nguyện vọng vào
Đảng thì đư ợc chi đoàn l ớp BCH Đoàn trư ờng giởi thiệu lên chi bộ bồi dư ỡng giúp đ ỡ
để phát triển Đ ảng.
- Đoàn TNCS H ồ Chí Minh trư ờng Đ ại học Đông Á tr ực thuộc thành Đoàn Đà
Nẵng SV là Đoàn viên v ề trường học tập phải nộp sổ Đoàn viên cho Văn phòng Đoàn
trường thông qua Ban chấp hành chi đoàn l ớp đ ể sinh hoạt đoàn theo quy đ ịnh.
slide 27: 27
slide 28: 28