Slide 1: Friday, November 16, 2012 giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị Liên 1 Kiểm tra bài cũ: Cho hình lục giác đều ABCDEF có tâm O Nhắc lại định nghĩa hai vectơ bằng nhau BÀI MỚI TIẾT 4:
Slide 2: Friday, November 16, 2012 giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị Liên 2 I. Tổng hai vectơ: Định nghĩa: SGK C hay Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
Slide 3: Friday, November 16, 2012 giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị Liên 3 Tổng hai vectơ: Định nghĩa SGK
Quy tắc hìnhbình hành: III.Tính chất của phép cộng các vectơ: (SGK)
Hãy sử dụng các tính chất trên chứng minh quy tắc hình bình hành? Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
Slide 4: Friday, November 16, 2012 giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị Liên 4 Tổng hai vectơ: Chú ý:
Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta luôn có: (quy tắc 3 điểm) Ví dụ 1: Cho 4 điểm bất kỳ A,B,C,D. Chứng minh: Thật vậy:
* Theo quy tăc 3 điểm ta có: * Theo quy tắc trừ ta có: (đpcm) Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ II. Quy tắc hìnhbình hành:
III.Tính chất của phép cộng các vectơ:
Slide 5: Friday, November 16, 2012 giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị Liên 5 Tính chất của phép cộng các vectơ: (SGK)
Hiệu của hai vectơ:
a) Vectơ đối: Cho hình bình hành ABCD và ba trung điểm E,F,M như trên hình vẽ.
Có nhận xét gì về độ dài và hướng của hai vectơ: Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
Slide 6: Friday, November 16, 2012 giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị Liên 6 Tính chất của phép cộng các vectơ: (SGK)
Hiệu của hai vectơ:
a) Vectơ đối: Tìm các vectơ đối của vectơ Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
Slide 7: Friday, November 16, 2012 giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị Liên 7 Tính chất của phép cộng các vectơ: (SGK)
Hiệu của hai vectơ:
a) Vectơ đối: Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
Slide 8: Friday, November 16, 2012 giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị Liên 8 Tổng hai vectơ: Định nghĩa SGK
Quy tắc hìnhbình hành: Chú ý:
Phép tìm hiệu của hai vectơ còn được gọi là phép trừ vectơ.
Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta luôn có: Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
Slide 9: Friday, November 16, 2012 giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị Liên 9 I. Tổng hai vectơ:
II. Quy tắc hìnhbình hành:
III.Tính chất của phép cộng các vectơ:
IV.Hiệu của hai vectơ:
a) Vectơ đối:
b) định nghĩa hiệu hai vectơ: Chú ý:
Phép tìm hiệu của hai vectơ còn được gọi là phép trừ vectơ.
Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta luôn có: (quy tắc 3 điểm) (quy tắc trừ) Ví dụ 1: Cho 4 điểm bất kỳ A,B,C,D. Chứng minh: Thật vậy:
* Theo quy tăc 3 điểm ta có: * Theo quy tắc trừ ta có: (đpcm) Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
Slide 10: Friday, November 16, 2012 giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị Liên 10 I. Tổng hai vectơ:
II. Quy tắc hìnhbình hành:
III.Tính chất của phép cộng các vectơ:
IV.Hiệu của hai vectơ:
a) Vectơ đối:
b) định nghĩa hiệu hai vectơ: Chú ý:
Phép tìm hiệu của hai vectơ còn được gọi là phép trừ vectơ.
Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta luôn có: (quy tắc 3 điểm) (quy tắc trừ) Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ GIẢI câu a: Vì C
Slide 11: Friday, November 16, 2012 giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị Liên 11 I. Tổng hai vectơ:
II. Quy tắc hìnhbình hành:
III.Tính chất của phép cộng các vectơ:
IV.Hiệu của hai vectơ:
a) Vectơ đối:
b) định nghĩa hiệu hai vectơ: Chú ý:
Phép tìm hiệu của hai vectơ còn được gọi là phép trừ vectơ.
Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta luôn có: (quy tắc 3 điểm) (quy tắc trừ) Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ GIẢI câu b: Theo cách dựng ta có
Slide 12: Friday, November 16, 2012 giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị Liên 12 Củng cố